LA-960 là thiết bị phân tích tán xạ laser hiệu suất cao nhất và mới nhất hiện nay. Thiết bị được ứng dụng trong những lĩnh vực sau:
Dược phẩm: kích thước hạt ảnh hưởng rất lớn đến một số yếu tố như độ tan, liều lượng, sinh dược học và miễn dịch độc chất, khiến nó trở thành nhân tố thiết yếu trong các ứng dụng dược học và công nghệ sinh học.
Polymer chức năng: Đặc tính của các loại nhựa, như PET được xác định bởi khối lượng phân tử dùng để chế tạo vật liệu. Việc phân tích tương tự cũng cần thiết cho chất keo trám và kết dính.
Năng lượng: Kích thước hạt làm ảnh thưởng đến hiệu suất Coulomb của những vật liệu làm điện cực pin. Đặc tính điện của vật liệu như điện cực lithium được dự đoán qua kích thước hạt
Bột màu: Phân tích phân bố kích thước hạt để đánh giá công thức mới, phân loại nguyên liệu thô, kiểm tra chất lượng sản phẩm. Mực sử dụng trong máy in yêu cầu phân bố kích thước hạt hoàn hảo để đảm bảo in lên giấy không bị nhòe hoặc dây bẩn
Giấy: Rất nhiều chất phụ gia được thêm vào trong quá trình sản xuất giấy. Từ Canxi carbonat được sử dụng như chất độn, tới nhiều loại khoáng sản và nhựa để phủ bề mặt để cải thiện độ trắng, độ bóng và khả năng in, tất cả đều yêu cầu kiểm tra phân bố kích thước hạt
Khoáng sản: Đặc tính của các loại khoáng sản phụ thuộc vào kích thước và hình dạng hạt
Các tính năng của phần mềm:
+ Phần mềm: Phần mềm LA-960 Method expert giúp dễ dàng tạo ra phương pháp đo ổn định, hiệu quả cho mục đích nghiên cứu và phát triển, kiểm tra chất lượng. Method expert là một chuỗi các hướng dẫn, kiểm tra tự động với lời khuyên, giúp người sử dụng chọn lựa các giá trị của chỉ số khúc xạ, nồng độ, phân tán siêu âm, tốc độ bơm và thời gian đo
+ Hỗ trợ tương quan dữ liệu: tương quan dữ liệu cũ là yếu tố quan trọng khi xem xét lựa chọn máy đo phân bố kích thước hạt mới. LA-960 hoàn toàn tương thích ngược dữ liệu cũ của LA-950 và phần mềm tương quan thông minh cho LA-920/930. Tương quan với thiết bị khác có thể được thực hiện với sự hỗ trợ của chuyên gia kĩ thuật và ứng dụng của HORIBA.
+ Thiết kế tiên tiến cho phép dễ dàng đo các ứng dụng hạt nano. LA-960 đo chính xác các đỉnh có kích thước nhỏ tới 30nm được xác minh qua các mẫu chuẩn của NIST
Các tính năng của phần cứng:
+ Thiết kế quang học hoàn thiện kĩ thuật phân tích cỡ hạt theo nguyên lý tán xạ ánh sáng tĩnh
+ Thiết kế detector tiên tiến: Sử dụng 87 detector photodiode bao phủ góc 0.006-165.7 độ đảm bảo bao phủ toàn dải đo phân bố hạt
+ Căn chỉnh laser tự động trong vài giây
+ Thiết bị vượt trội, chính xác: Thiết bị LA-960 cung cấp trải nghiệm không phụ thuộc vào ngày sản xuất, kỹ năng vận hành hay vị trí địa lý. Đạt được sự nhất quán của thiết bị mà không cần phải gặp rắc rối về sự tương quan
+ Độ chính xác được đảm bảo: LA-960 là một thiết bị phân tích phân bố kích thước hạt tinh tế, có khả năng đo chính xác đến 0.6% đối với mẫu chuẩn của NIST. Hoàn toàn tuân thủ những kiến nghị của ISO 13320 về đo lường vật liệu ở D10, D50, D90
Hệ thống lẫy mẫu:
Phép đo ướt: hệ thống ướt tiêu chuẩn cung cấp một bộ đầy đủ gồm bơm phân tán, cảm biến mức chất lỏng, bơm tuần hoàn, đầu dò siêu âm 30W, cung cấp kết quả kích thước hạt độ tái lặp cao.
Bơm tư động: Bơm đến cell và bể chứa mẫu
Hệ thống tuần hoàn: Từ bình chứa mẫu, đến đầu dò siêu âm, đến flow cell
Xả nước: Flow cell đến bình chứa mẫu đến ống xả
Chức năng Quét – kích hoạt thông minh: Chức năng này cho phép lượng mẫu quý hiếm được đo với độ chính xác cao. Khi lượng mẫu bị giới hạn hoặc khi tốc độ chảy kém, chức năng kích hoạt sẽ giúp bắt đầu và kết thúc một cách hoàn hảo.
Tự điều chỉnh dòng chảy của mẫu bột: Để duy trì độ truyền qua ổn định. Đây là yếu tố rất quan trọng trong việc tạo ra kết quả đo ổn định, đáng tin cậy
Thông số kỹ thuật
– Thiêt bị chính – LA-960
– Nguyên lý đo: Tán xạ Mie và nhiễu xạ Fraunhofer
– Dải đo: 0.01 μm đến 5000 μm
– Thời gian đo: 60 giây từ bơm dung môi phân tán, lấy mẫu, đo và rửa
– Phương pháp đo: Đo tuần hoàn hoặc đo với fraction cell (Fraction cell là tùy chọn thêm)
– Lượng mẫu ~10mg – 5g (Phụ thuộc vào kích thước hạt, phân bố và mật độ)
– Thể tích phân tán: ~ 180mL đối với hệ thống bơm chuẩn. 5/10/15 mL đối với Fraction cell. Lấy dung môi bằng tay: 35mL. Lấy dung môi tự động: 40mL cho MiniFlow. ~1L cho tùy chọn LiterFlow
– Dung môi phân tán: Nước (loại A), dung môi hữu cơ (loại S) (Ethanol có thể được dùng như một chất phụ gia phân tán)
– Cổng kết nối: USB 2.0
– Nguồn sáng: Diode laser Đỏ 5mW trạng thái rắn (650nm), đèn LED xanh trạng thái rắn 3 mW (405nm)
– Hệ thống phân tán: Đầu dò siêu âm: 30 W, 20 kHz, có thể điều chỉnh các cấp độ. Bơm tuần hoàn: Hoàn toàn tự động lấy dung môi và bơm tuần hoàn, 15 tùy chỉnh tốc độ, 4 tùy chỉnh mức chất lỏng, 15 tùy chỉnh vận tốc toàn hoàn (Tối đa: 10L/min)
– Điều kiện vận hành: 15~35oC, Độ ẩm tương đối nhỏ hơn 85% (không có hiện tượng ngưng tụ)
– Nguồn điện: AC100/120/230V 50/60Hz, 300VA
– Kích thước: 705 (W) x 565 (D) x 500 (H) mm
– Yêu cầu máy tính: PC, phần mềm tương thích với Windows 7 32-bit và 64-bit
ĐẠI DIỆN CHÍNH THỨC HÃNG HORIBA TẠI VIỆT NAM
Hotline: 0902 550 957
Email: huynhthanhmt06@gmail.com
Website: thietbikiemnghiem.com