Sự đồng nhất vô song của nhiệt độ và độ ẩm. Dùng để kiểm tra độ ổn định theo ICH – WHO – EMA – ASEAN – GMP – GLP – GCCP.
“Tủ vi khí hậu phân phối tiêu chuẩn.
Trên trang này, bạn có thể tìm thấy tất cả dữ liệu kỹ thuật cần thiết về tủ vi khí hậu Memmert ICH. Nhóm quan hệ khách hàng của chúng tôi sẽ sẵn lòng trợ giúp nếu bạn muốn biết thêm thông tin. Nếu bạn cần một giải pháp đặc biệt tùy chỉnh, vui lòng liên hệ với các chuyên gia kỹ thuật của chúng tôi”
Ứng dụng ICH750C
Tủ vi khí hậu Memmert ICH750C Để kiểm tra độ ổn định sản phẩm trong các ngành dược phẩm, thực phẩm và mỹ phẩm…
Thông số kỹ thuật ICH750C
– Thể tích: 749 lít
– Kích thước trong: rộng 1040 x cao 1200 x sâu 600 mm
– Kích thước ngoài: rộng 1224 x cao 1950 x sâu 785 mm
– Khay cung cấp bằng thép không gỉ: 2
– Số khay để tối đa: 14
– Khả năng tải tối đa/khay: 30 kg
– Khả năng để tối đa của tủ: 200 kg
– Khoảng nhiệt độ hoạt động: 10 – 500C
– Khoảng nhiệt độ cài đặt: 10 – 500C
– Độ cài đặt: 0.10C
– Sử dụng 2 đầu dò nhiệt độ Pt100 Class A dùng để hiển thị nhiệt độ hoạt động và cảnh báo
– Cung cấp ẩm với nước cất từ thùng chứa bên ngoài bằng bơm tự mồi
– Tạo độ ẩm bằng bộ tạo hơi nóng
– Khoảng điều chỉnh độ ẩm và khử ấm từ 10 – 80% rh với hiển thị số độ ẩm – độ phân giải 0.1%, độ cài đặt 0.5%
– Cung cấp khí CO2 qua bộ lọc tiệt trùng
– Ngắt khí CO2 khi cửa mở
– Kiểm soát khí CO2 bằng kỹ thuật số với chức năng tự động đưa giá trị về zero (hệ thống đo bằng hồng ngoại) – khoảng điều chỉnh 0 – 10% – độ phân giải 0.1%
– Độ chính xác kiểm soát: ± 0.3%
– Bảng điều khiển ControlCOCKPIT: hai màn hình hiển thị. Bộ điều khiển vi xử lý PID đa chức năng với hai màn hình màu TFT độ phân giải cao
– Ngôn ngữ cài đặt: Đức, Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Ba Lan, Czech, Hungary
– Thời gian cài đặt: bộ đếm ngược thời gian cài đặt có thể điều chỉnh từ 1 phút đến 99 ngày
– Chức năng setpointWAIT: thời gian được kích hoạt khi nhiệt độ đạt đến nhiệt độ cài đặt
– Hiệu chuẩn: nhiệt độ/độ ẩm, mỗi giá trị lựa chọn 3 điểm tự do, 2 điểm cho giá trị CO2
– Điều chỉnh các thông số: nhiệt độ (0C hoặc 0F), tốc độ quạt, CO2, chương trình thời gian, múi giờ
– Quạt: đối lưu không khí bên trong tủ bằng quạt điều chỉnh tốc độ 10 – 100% với bước cài đặt 10%, giá trị cố định 50% khi làm việc với khí CO2
– Dữ liệu: chương trình được lưu trong trường hợp lỗi nguồn điện
– Chức năng an toàn
+ Kiểm soát nhiệt: bộ giới hạn nhiệt độ dạng cơ TB, cấp bảo vệ class 1 theo tiêu chuẩn DIN 12 880 tự ngắt khi nhiệt độ vượt quá khoảng 100C trên nhiệt độ bình thường
+ Kiểm soát nhiệt: giám sát quá và dưới nhiệt độ cài đặt TWW, cấp bảo vệ 3.3 hoặc điều chỉnh bộ giới hạn nhiệt TWB, cấp bảo vệ 2, lựa chọn trên màn hình.
+ Tự động an toàn: tích hợp thêm bộ kiểm soát quá và dưới nhiệt độ “AFS”, thực hiện theo giá trị điểm cài đặt một cách tự động ở một phạm vi dung sai định sẵn; báo động trong trường hợp quá và dưới nhiệt, chức năng gia nhiệt được ngắt trong trường hợp quá nhiệt, chức năng làm lạnh tự động ngắt trong trường hợp dưới nhiệt độ cài đặt
+ Hệ thống tự động chẩn đoán: tích hợp chẩn đoán lỗi cho kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm
+ Cảnh báo: hình ảnh và âm thanh
– Hệ thống gia nhiệt bằng túi áo khí xung quanh tủ
– Không làm khô mẫu bằng cách sử dụng thiết bị làm lạnh được tách khỏi hệ thống áo túi nhiệt bên trong
– Làm lạnh: hệ thống làm lạnh/gia nhiệt không sử dụng khí CFC tiết kiệm năng lượng (tác nhân làm lạnh R134a)
– Hệ thống rã đông tự động có hiệu suất cao
– Cửa bên trong bằng thủy tinh
– Cửa bên ngoài bằng thép không gỉ, được cách nhiệt hoàn toàn, cửa hai cánh
– Cấu trúc lớp vỏ bằng thép không gỉ, chống trầy, cứng và bền, phía sau bằng thép mạ kẽm
– Bên trong bằng thép không gỉ
– Thiết bị được lắp đặt trên các bánh xe có khóa
– Chương trình: phần mềm AtmoCONTROL trên thẻ nhớ USB dùng để lập trình, quản lý và truyền chương trình qua giao diện mạng Ethernet hoặc cổng USB
– Bảng điều khiển ControlCOCKPIT có cổng USB để tải chương trình, đọc các giá trị, kích hoạt chức năng cài đặt chỉ số cho người sử dụng
– Hiển thị dữ liệu đã lưu trên bảng điều khiển ControlCOCKPIT (tối đa 10000 giá trị tương đương khoảng 1 tuần)
– Bộ nhớ trong có khả năng lưu trữ ít nhất 10 năm
– Nhiệt độ môi trường: 15 – 280C (giới hạn lên đến 340C)
– Độ ẩm: tối đa 70% rh, không ngưng tụ
– Độ cao lắp đặt tối đa 2000 m so với mặt nước biển
– Nguồn điện: 230 V, 50/60 Hz
– Công suất tiêu thụ: 1350 W
Phụ kiện kèm theo:
+ Giấy chứng nhận hiệu chuẩn tại 100C và 370C và độ ẩm 60% rh ở 300C (Memmert cung cấp)
+ 2 khay lưới bằng thép không gỉ
+ Thùng đựng nước bao gồm ống dẫn
+ Hướng dẫn sử dụng tủ vi khí hậu
Phụ kiện chọn thêm
+ Van khí CO2
+ Chai khí CO2
Phạm vi làm việc nhiệt độ – độ ẩm ICH
Không phải tất cả các tủ vi khí hậu đều giống nhau. Độ ẩm của mẫu, điều kiện môi trường xung quanh và phạm vi làm việc nhiệt độ – độ ẩm tương ứng là những yếu tố quyết định trong việc lựa chọn thiết bị phù hợp. Trong sơ đồ bên cạnh, bạn có thể thấy các giản đồ nhiệt độ / độ ẩm có thể có cho tủ vi khí hậu MEMMERT ICH của chúng tôi.
Trong phạm vi nhiệt độ – độ ẩm tương ứng, có thể hoạt động lâu dài không ngưng tụ. Mức độ ngưng tụ có thể xảy ra trong phạm vi ngưỡng phụ thuộc vào độ ẩm của tải trong tủ vi khí hậu MEMMERT và điều kiện môi trường xung quanh.
Đây có vẻ không phải là thiết bị thích hợp cho phạm vi làm việc nhiệt độ-độ ẩm của bạn?































